Từ điển Thiều Chửu
佻 - điêu/điệu/diêu
① Bạc, như khinh điêu 輕佻 khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu. ||② Một âm là diêu, làm chậm trễ lại.

Từ điển Trần Văn Chánh
佻 - khiêu
Không trang trọng: 輕佻 Lẳng lơ, không chững chạc; 佻佻 Ung dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佻 - dao
Dùng như chữ Dao 傜 — Các âm khác là Thiêu, Điểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佻 - điểu
Treo lên, treo ngược lên. Như chữ Điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
佻 - thiêu
Lấy trộm — Xem Dao, Điểu.